Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối
Bài 4 - Trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức: Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
1. Đồ thị hàm số $y = \frac{2x+1}{x-3}$ có các đường tiệm cận là?
A. Tiệm cận đứng $x=-1$ và tiệm cận ngang $y=2$.
B. Tiệm cận đứng $x=3$ và tiệm cận ngang $y=-1$.
C. Tiệm cận đứng $x=3$ và tiệm cận ngang $y=1/3$.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng $x=3$ và tiệm cận ngang $y=2$.
2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y = \frac{x^2 - 3x + 2}{x^2 - 1}$ là:
3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng $(-1; 1)$?
A. Hàm số $y = x^3 + 3x$ nghịch biến trên khoảng $(-1; 1)$.
B. Hàm số $y = x^4 - 2x^2$ nghịch biến trên khoảng $(-1; 0)$ và đồng biến trên khoảng $(0; 1)$.
C. Hàm số $y = -x^3 + 3x$ nghịch biến trên khoảng $(-\infty; -1)$ và $(1; +\infty)$.
D. Hàm số $y = x^3 - 3x$ nghịch biến trên khoảng $(-1; 1)$.
4. Khoảng đồng biến của hàm số $y = x^3 - 3x^2 + 2$ là:
A. $(- \infty; 0)$ và $(2; +\infty)$
B. $(0; 2)$
C. $(- \infty; 2)$
D. $(- \infty; 0)$
5. Tìm tập xác định của hàm số $y = \frac{x+1}{x-2}$.
A. $\mathbb{R} \setminus \{-1\}$
B. $$\mathbb{R}$$
C. $$\mathbb{R} \setminus \{2\}$$
D. $$(-\infty; 2) \cup (2; +\infty)$$
6. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = x(x-1)^2(x+2)^3$. Số điểm cực trị của hàm số $f(x)$ là bao nhiêu?
A. Số điểm cực trị của hàm số là 2.
B. Số điểm cực trị của hàm số là 1.
C. Hàm số không có điểm cực trị.
D. Số điểm cực trị của hàm số là 3.
7. Giá trị cực đại của hàm số $y = -x^4 + 2x^2 + 3$ bằng bao nhiêu?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4.
D. Hàm số không có giá trị cực đại.
8. Cho hàm số $y = x^3 - 3x^2 + 2$. Khoảng nghịch biến của hàm số là?
A. $$(-\infty; 0) \cup (2; +\infty)$$
B. $$(0; +\infty)$$
C. Khoảng nghịch biến của hàm số là $(0; 2)$.
D. $$(-\infty; 0)$$ và $$(2; +\infty)$$
9. Đồ thị hàm số $y = \frac{2x-1}{x+3}$ có bao nhiêu đường tiệm cận (đứng và ngang)?
A. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
10. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số $y = x^4 - 2x^2 + 3$ có tọa độ là:
A. $(0; 3)$
B. $(-1; 2)$ và $(1; 2)$
C. $(-1; 2)$
D. $(1; 2)$
11. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên thể hiện hàm số đồng biến trên $(-\infty; +\infty)$?
A. $y = -x^3 + x$
B. $y = x^4 + 2x^2$
C. $y = x^3 + 2x$
D. $y = \frac{x+1}{x-2}$
12. Cho hàm số $y = f(x)$ có đạo hàm $f'(x) = (x-1)^2 (x-2)$. Số điểm cực trị của hàm số $y = f(x)$ là?
A. Hàm số có 0 điểm cực trị.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số có 1 điểm cực trị.
13. Khoảng lồi của đồ thị hàm số $y = x^4 - 4x^3 + 1$ là khoảng nào?
A. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng $(0; 2)$.
B. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng $(0; +\infty)$.
C. Đồ thị hàm số lồi trên các khoảng $(-\infty; 0)$ và $(2; +\infty)$.
D. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng $(-\infty; 2)$.
14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = \frac{2x - 1}{x + 3}$ là đường thẳng có phương trình nào?
A. $x = -3$
B. $y = 2$
C. $y = -1/3$
D. $y = -2$
15. Cho hàm số $y = -x^4 + 2x^2 - 1$. Hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là?
A. Cực đại tại $y=0$.
B. Hàm số đạt cực đại tại các điểm $(-1; 0)$ và $(1; 0)$.
C. Cực đại tại $(0; -1)$.
D. Cực đại tại $x=\pm 1$.